款 khoản (12n)

1 : Thành thực. Như khổn khoản 悃款 khẩn khoản, tả cái chí thuần nhất, thành thực. Mán rợ xin quy phục gọi là nạp khoản 納款.
2 : Gõ. Như khoản môn 款門 gõ cửa.
3 : Lưu, thết đãi. Như khoản khách 款客.
4 : Khoản. Như liệt khoản 列款 chia rành ra từng khoản.
5 : Chữ khắc lũm xuống loài kim hay đá gọi là khoản, nay gọi các thứ tiêu đề hay viết vẽ là khoản cả.
6 : Chậm trễ, hoãn lại.
7 : Không, hão.