欽 khâm (12n)
1 : Kính. Như khâm ngưỡng 欽仰 kính trông.
2 : Mệnh của vua sai gọi là khâm mệnh 欽命. Văn tự của vua làm gọi là khâm định 欽定, v.v.
3 : Cong.
欽
欽
欽
1 : Kính. Như khâm ngưỡng 欽仰 kính trông.
2 : Mệnh của vua sai gọi là khâm mệnh 欽命. Văn tự của vua làm gọi là khâm định 欽定, v.v.
3 : Cong.