橫 hoành, hoạnh, quáng (16n)

1 : Ngang, trái với tiếng dọc. Ðời Chiến quốc có nhà học về lối kết liên sáu nước để chống với nước Tần gọi là tung hoành gia 縱橫家.
2 : Bên cạnh. Như hoành xuất 橫出 đâm chạnh mọc ngang ra.
3 : Cầm ngang. Như hoành đao 橫刀 cầm ngang dao.
4 : Một âm là hoạnh. Ngang ngạnh. Như hoạnh hành 橫行 làm ngang trái, hoạnh nghịch 橫逆 ngang ngược, v.v.
5 : Lại một âm là quáng. Hăng hái.