機 ky, cơ (16n)

1 : Cái nẫy, cái máy, phàm cái gì do đấy mà phát động ra đều gọi là ky. Như ky quan 機關, sự ky 事機, v.v.
2 : Ky trữ 機杼 cái may dệt, cái khung cửi.
3 : Khéo léo biến trá. Như ky tâm 機心 cái lòng biến trá khéo léo, ky biến 機變 tài biến trá, v.v.
4 : Then chốt, cốt yếu. Như quân ky 軍機 nơi then chốt về việc quân.
5 : Cơ hội. Như đầu ky 投機 biết đón trước cơ hội, thừa ky 乘機 thừa cơ hội tốt.
6 : Cơ khí (máy móc). Như thủy ky 水機 máy nước, phát điện ky 發電機 máy phát điện, v.v.
7 : Chân tính.
8 : Máy móc, cơ khí, gọi tắt là ky. Ta quen đọc là cơ.