槽 tào (15n)

1 : Cái máng cho giống muông ăn.
2 : Cái gác dây đàn tỳ bà.
3 : Cái gì hai bên cao mà giữa trũng đều gọi là tào. Như nghiên tào 研槽 cái thuyền tán, dục tào 浴槽 cái bồn để tắm.
4 : Tửu tào 酒槽 cái đồ đựng rượu.
5 : Tên cây gỗ mềm.