概 khái (13n)

1 : Gạt phẳng.
2 : Cân lường, phân lượng, người có tiết tháo gọi là tiết khái 節概 hay phong khái 風概 đều chỉ về phần khí cục mà nói cả.
3 : Bao quát, tóm tắt. Như nhất khái 一概, đại khái 大概, ngạnh khái 梗概 đều là ý tóm tất cả.
4 : Cái chén đựng rượu.
5 : Bằng, yên.
6 : Cảnh tượng.
7 : Cùng nghĩa với chữ khái 槩.