楚 sở (13n)

1 : Khóm cây nhỏ, bụi gai. Giạ sở 夏楚 cái gậy con dùng để đánh kẻ vô lễ. Lấy roi mà đánh người cũng gọi là giạ sở.
2 : Bóng choáng, áo mũ chỉnh tề gọi là tề sở 齊楚, sự làm minh bạch gọi là thanh sở 清楚.
3 : Ðau đớn. Như toan sở 酸楚 chua cay, đau đớn, khổ sở 苦楚 khổ sở, v.v.
4 : Nước Sở.
5 : Nay gọi các tỉnh Hồ Nam, Hồ Bắc là đất Sở.