楔 tiết (13n)

1 : Cái bạo cửa, cái ngạch cửa.
2 : Lấy vật này kéo vật kia ra gọi là tiết. Như các tiểu thuyết mở đầu thường nói là tiết tử 楔子 là do nghĩa đó.
3 : Chống đỡ.
4 : Cái nêm, một cái đồ giúp thêm sức mạnh trong môn trọng học, trên bằng phẳng mà dầy, dưới dẹt mà nhọn, để cho dễ phá vỡ đuợc mọi vật.