棟 [ đống ] (12n)

1 : Cầu treo, xếp gỗ làm đường gọi là [sạn đạo] [棧道]. Những chỗ núi non hiểm trở phải đục hai bên sườn núi đá mà bắc ván gỗ làm đường đi gọi là [sạn đạo].
2 : Nhà quán để xếp hàng hóa và cho khách trọ gọi là [sạn]. Như [hoá sạn] [貨棧] kho chứa, [khách sạn] [客棧] quán trọ.
3 : Xe bằng tre.
4 : Một âm là [xiễn]. Cái chuồng, đóng tre gỗ làm chuồng cho giống muông ở gọi là [xiễn].
5 : Một âm nữa là [trăn]. Cái chuông nhỏ.
6 : Lại một âm nữa là [chăn]. [Chăn chăn] [棧棧] bùm tum, tả cái vẻ tốt tươi và nhiều.