棚 [ bằng ] (12n)

1 : Cây [thương lệ] [常棣], cây [đường lệ] [唐棣].
2 : Em, cùng nghĩa như chữ [đệ] [弟]. Kinh Thi có thơ [Thường lệ] nói anh em ăn uống vui vầy, vì thế tục mượn làm chữ [đệ].
3 : Một âm là [đại]. Chỉnh tề, tả cái vẻ khuôn phép.
4 : Lại một âm là [thế]. Thông suốt.