梗 [ ngạnh ] (11n)

1 : Cành cây.
2 : Cánh bèo, bèo có cành không rễ, nổi trên mặt nước, không dính vào đâu, vì thế gọi các người bị trôi giạt là [bình ngạnh] [萍梗].
2 : Cây cỏ đâm vào người gọi là [ngạnh], đường sá mắc nghẽn gọi là [ngạnh tắc] [梗塞], làm ngăn trở sự gì gọi là [tác ngạnh] [作梗], v.v.
3 : Ngang ngạnh.
4 : Nhạnh khải, nói lược qua sự gì gọi là [ngạnh].
5 : Ngay thẳng.
6 : Bệnh.