桀 [ kiệt ] (10n)

1 : Kẻ hay giết hại người, cuối đời nhà Hạ có một nhà vua ác, dân gọi là vua Kiệt.
2 : Hình xé xác.
3 : Cùng một nghĩa với chữ [kiệt] [傑].
4 : Gánh vác.