格 [ cách, các ] (10n)

1 : Chính. Như [duy đại nhân vi năng cách quân tâm chi phi] [惟大人能格君心之非] chỉ có bực đại nhân là chính được cái lòng xằng của vua.
2 : Cảm cách, lấy lòng thành làm cho người cảm phục gọi là [cách].
3 : Xét cho cùng. Như [trí tri tại cách vật] [致知在格物] xét cùng lẽ vật mới biết hết, vì thế nên nghiên cứu về môn học lý hóa gọi là [cách trí] [格致].
4 : Xô xát. Như [cách đấu] [格鬪] đánh lộn. Sức không địch nổi gọi là [bất cách] [不格].
5 : Khuôn phép. Như [cập cách] [及格] hợp cách.
6 : Phân lượng (so sánh). Như làm việc có kinh nghiệm duyệt lịch gọi là [tư cách] [資格].
7 : Từng. Như một từng của cái giá sách gọi là [nhất cách] [一格].
8 : Ô vuông, kẻ giấy ra từng ô vuông để viết gọi là [cách].
9 : Một âm là [các]. Bỏ xó. Như [sự các bất hành] [事格不行] sự bỏ đó không làm nữa.
1 : Vướng mắc.