林 lâm (8n)

1 : Rừng. Như sâm lâm 森林 rừng rậm.
2 : Phàm chỗ nào tụ họp đông cũng gọi là lâm. Như nho lâm 儒林 rừng nho (chỗ nhiều kẻ học giả ở).
3 : Ðông đúc. Như lâm lập 林立 mọi vật chen chúc như rừng.