枉 uổng (8n)

1 : Tà, cong. Như uổng đạo 枉道 đạo tà.
2 : Oan uổng.
3 : Uốn mình tới. Như uổng cố 枉顧 cố tình đoái tới, hạ mình đoái đến.
4 : Uổng. Như uổng phí tinh thần 枉費精神 uổng phí tinh thần, nhọc mà không có ích gì.