松 tùng (8n)

1 : Cây thông, thông có nhiều thứ. Như thông đỏ xích tùng 赤松, thông đen hắc tùng 黑松, hải tùng 海松, ngũ tu tùng 五鬚松, v.v. Cây thông đến mùa rét vẫn xanh, nên người mới ví nó như người có khí tiết và người thọ. Như trinh tùng 貞松 nói người trinh tiết, kiều tùng 喬松 nói người thọ, v.v.