杞 kỷ (7n)

1 : Cây kỷ, kỷ có ba giống, một là cây kỷ liễu, dùng làm môi làm thìa, hai là cây kỷ bạch, dùng làm áo quan, ba là cây cẩu kỷ, dùng làm thuốc. Ta thường gọi tắt là kỷ tử 杞子.
2 : Tên nước.