朕 [ trẫm ] (10n)

1 : Ta đây, tiếng dùng của kẻ tôn quý. Như vua tự nói mình thì tự xưng là [trẫm].
2 : [Trẫm triệu] [朕兆] cái điềm báo trước sắp xẩy ra một sự gì.
3 : Ðường khâu áo giáp.