曾 tằng (12n)

1 : Từng. Như vị tằng 未曾 chưa từng.
2 : Bèn. Như tằng thị dĩ vi hiếu hồ 曾是以為孝乎 bèn lấy thế làm hiếu ư !
3 : Chồng chập (gấp lên) như bố sinh ra ông mình gọi là tằng tổ 曾祖 con của cháu mình gọi là tằng tôn 曾孫, v.v.
4 : Cùng nghĩa với chữ tằng 層.