曹 tào (11n)

1 : Bên nguyên bên bị, nay thông dụng chữ lưỡng tạo 兩造.
2 : Ðối, người đối địch với mình. Như phân tào xạ phúc 分曹射覆 chia đôi cánh bắn lại.
3 : Lũ, bọn. Như nhĩ tào 爾曹 lũ mày, chúng mày, chúng mày, ngã tào 我曹 bọn ta.
4 : Nha quan, phân chức làm việc gọi là tào. Như bộ tào 部曹 các bộ quan.
5 : Nước Tào.