曉 hiểu (16n)

1 : Sớm, lúc mới hơi mờ mờ sáng gọi là phá hiểu 破曉.
2 : Biết, rõ (hiểu rõ).
3 : Bảo cho biết. Như hiểu thị 曉示 bảo cho đều biết rõ.