景 cảnh (12n)

1 : Cảnh, cái gì hình sắc phân phối có vẻ đẹp thú đều gọi là cảnh. Như phong cảnh 風景, cảnh vật 景物, v.v.
2 : Cảnh ngộ, quang cảnh.
3 : Hâm mộ, tưởng vọng người nào gọi là cảnh ngưỡng 景仰.
4 : To lớn. Như dĩ giới cảnh phúc 以介景福 lấy giúp phúc lớn.