晌 thưởng (10n)

1 : Trưa, tới trưa, sắp đến trưa hay quá trưa một chút gọi là thưởng ngọ 晌午.
2 : Bán thưởng 半晌 một loáng, một nhát.
3 : Thưởng, về phía Ðông Tam Tỉnh nước Tàu dùng làm tiếng để đo đất, một thưởng chừng độ 7 mẫu, hoặc bảo khoảng đất trồng hết một ngày mới khắp là một thưởng.