時 thì, thời (10n)

1 : Mùa. Như tứ thì 四時 bốn mùa.
2 : Thì. Như bỉ nhất thì thử nhất thì 彼一時,此一時 bấy giờ là một thì, bây giờ là một thì.
3 : Giờ, một ngày chia 12 giờ, mỗi giờ gọi tên một chi. Như giờ tý, giờ sửu, v.v.
4 : Thường. Như thì thì như thử 時時如此 thường thường như thế.
5 : Ðúng thời, đang thời. Như thời vụ 時務 mùa làm ruộng, việc đang đời, thời nghi 時宜 hợp thời (cái mà đời ưa chuộng).
6 : Cơ hội. Như thừa thì nhi khởi 乘時而起 nhân cơ hội mà nổi lên. Ta quen đọc là chữ thời cả.