昭 chiêu (9n)

1 : Sáng sủa, rõ rệt. Như chiêu chương 昭章 rõ rệt.
2 : Bộc bạch cho tỏ rõ ra. Như chiêu tuyết 昭雪 bộc bạch nỗi oan của người ta ra cho mọi người đều biết.
3 : Hàng chiêu, trong nhà thờ giữa là bệ thờ tổ, ở bên trái là bệ thờ hàng chiêu.