昌 xương (8n)

1 : Tương đang, lời nói hay. Như Vũ bái xương ngôn 禹拜昌言 vua Vũ nghe lời nói hay thì kính tạ. Nói thẳng không kỵ húy gì gọi là xương ngôn 昌言.
2 : Sáng sủa. Như xương minh 昌明 sáng láng rõ rệt.
3 : Thịnh. Như bang nãi kỳ xương 邦乃其昌 nước mới được thịnh.
4 : Tốt đẹp, đẫy đà.
5 : Vật được thỏa sự sinh sản gọi là xương, vì thế nên trăm vật gọi là bách xương 百昌.