昆 côn (8n)

1 : Con nối. Như hậu côn 後昆 đàn sau.
2 : Anh, côn ngọc 昆玉 anh em.
3 : Nhung nhúc. Như côn trùng 昆虫 sâu bọ, vì giống sâu bọ sinh sản nhiều lắm nên gọi là côn.