旨 chỉ (6n)

1 : Ngon. Như chỉ tửu 旨酒 rượu ngon, cam chỉ 甘旨 ngon ngọt, v.v.
2 : Ý chỉ. Như kì chỉ viễn 其旨遠 thửa ý xa, ý nói hàm có ý sâu xa.
3 : Chỉ dụ, lời vua ban bảo tôi dân gọi là chỉ.
4 : Dùng làm trợ từ như chữ chỉ 只.