旦 đán (5n)

1 : Sớm, lúc trời mới sáng gọi là đán.
2 : Nói sự thốt nhiên không lường được. Như nhất đán địch chí 一旦敵至 một mai giặc đến.
3 : Vai tuồng đóng đàn bà gọi là đán.