族 tộc (11n)

1 : Loài, dòng dõi, con cháu cùng một liêu thuộc với nhau gọi là tộc. Từ cha, con đến cháu là ba dòng ("tam tộc 三族). Từ ông cao tổ đến cháu huyền gọi là chín dòng ("cửu tộc 九族). Giết cả cha mẹ vợ con gọi là diệt tộc 滅族.
2 : Họ, cùng một họ với nhau gọi là tộc. Như tộc nhân 族人 người họ, tộc trưởng 族長 trưởng họ, v.v.
3 : Loài. Như giới tộc 介族 loài có vẩy, ngư tộc 魚族 loài cá, v.v.
4 : Bụi. Như tộc sinh 族生 mọc từng bụi.
5 : Hai mươi nhăm nhà là một lư 閭, bốn lư là một tộc 族.
6 : Một âm là tấu, dùng như chữ tấu 奏.