旋 toàn (11n)

1 : Trở lại. Như khải toàn 凱旋 thắng trận trở về.
2 : Quay lại. Như toàn phong 旋風 gió lốc, toàn oa 渦旋 nước xoáy.
3 : Vụt chốc. Như toàn phát toàn dũ 旋發旋愈 vụt phát vụt khỏi, họa bất toàn chủng 禍不旋踵 vạ chẳng kịp trở gót.
4 : Ði đái, đi tiểu.