旅 lữ (10n)

1 : Lữ, năm trăm quân kết làm một toán gọi là lữ.
2 : Khách trọ, thương lữ 商旅 khách buôn trú ngụ, v.v.
3 : Ở trọ, đi ra ngoài phải ở trọ gọi là lữ thứ 旅次.
4 : Ðồng, đều. Như lữ tiến lữ thoái 旅進旅退 đều tiến đều lui.
5 : Thứ tự.
6 : Tế lữ.