旄 mao, mạo (10n)

1 : Cờ mao, cờ có cắm lông đuôi con bò tót vào cán gọi là cờ mao.
2 : Một âm là mạo. Già cả. Như phản kì mạo nghê 反其旄倪 trả lại người già kẻ bé.