斷 đoạn, đoán (18n)

1 : Chặt đứt, chặt đứt làm hai mảnh gọi là đoạn. Hai bên không ưa nhau nữa cũng gọi là đoạn. Như ân đoạn nghĩa tuyệt 恩斷義絕 hết ơn dứt nghĩa.
2 : Kiêng bỏ.
3 : Một âm là đoán. Quyết đoán. Như đoán ngục 斷獄 xử đoán ngục tù, chẩn đoán 診斷 xem mạch đoán căn bệnh, v.v.
4 : Ðoán đoán 斷斷 thành thật, tả cái dáng chí thành chuyên nhất.