斧 phủ (8n)

1 : Cái búa.
2 : Của dùng. Như tư phủ 資斧 đồ ăn dùng, cũng như ta nói củi nước vậy.
3 : Sửa lại. Như phủ chính 斧政 sửa lại cho đúng, đem văn chương của mình nhờ người sửa lại cho gọi là phủ chính.