斥 xích (5n)

1 : Ðuổi, gạt ra.
2 : Chê, bác. Như chỉ xích 指斥 chỉ chỗ lầm ra mà bác đi.
3 : Bới thấy. Như sung xích 充斥 bới thấy rất nhiều. Sự vật đầy dẫy cũng gọi là sung xích.
4 : Dò xem. Như xích hậu 斥候 dò xét xem tình hình quân địch thế nào.
5 : Khai thác. Như xích thổ 斥土 khai thác đất cát.
6 : Ðất mặn.