斗 đẩu (4n)

1 : Cái đấu.
2 : Cái chén vại, phàm đồ gì giống như cái đấu đều gọi là đẩu cả.
3 : Bé nhỏ. Như đẩu thành 斗城 cái thành nhỏ.
4 : Sao đẩu. Như nam đẩu 南斗 sao nam đẩu, bắc đẩu 北斗 sao bắc đẩu, v.v.
5 : Cao trội lên, chót vót.