敲 xao (14n)

1 : Ðập, gõ. Như xao môn 敲門 gõ cửa. Giả Ðảo có câu thơ rằng Tăng xao nguyệt hạ môn 僧敲月下門. Trước Giả Ðảo định dùng chữ thôi 推, đến khi hỏi ông Hàn Dũ bảo nên dùng chữ xao 敲 thì hơn. Nay ta nói làm việc gì phải châm chước, sự lý cho kỹ là thôi xao 推敲 là vì cớ ấy.