敦 đôn, đôi, đối, độn (12n)

1 : Hậu. Như đôn đốc 敦篤 đôn đốc, đôn mục 敦睦 dốc một niềm hòa mục, v.v.
2 : Một âm là đôi. Bức bách, thúc giục.
3 : Lại một âm là đối. Một thứ đồ để đựng thóc lúa.
4 : Một âm nữa là độn. Hồn độn 渾敦 u mê, mù mịt. Cũng có nghĩa như chữ độn 沌 , chữ độn 頓.