敘 tự (10n)

1 : Bày hàng, xếp. Như thuyên tự 銓敘 cứ thứ tự mà phong chức, tưởng tự 獎敘 cứ thứ tự mà thưởng công, v.v.
2 : Ðầu mối (bài tựa). Như làm một quyển sách gì thì rút cả đại ý trong sách ấy bày lên trên gọi là bài tự.
3 : Tường bày. Như sướng tự u tình 暢敘幽情 bày rõ cái tình u ần.
4 : Tụ họp. Như trong thiếp mời thường viết hai chữ hậu tự 侯敘 nghĩa là xin đợi để được họp mặt.
5 : Ðịnh.