敎 giáo, giao (11n)

1 : Lệnh dạy (lệnh truyền), mệnh lệnh của thiên tử gọi là chiếu 詔 mệnh lệnh của thái tử, và của chư hầu gọi là giáo 敎.
2 : Dạy dỗ. Như giáo dục 敎育 dạy nuôi, giáo sư 敎師 thầy giáo, v.v.
3 : Tôn giáo, gọi tắt là giáo. Như giáo hội 敎會 hội tôn giáo, hồi giáo 回敎 tôn giáo hồi, v.v.
4 : Các chức quan coi về việc học đều gọi là giáo chức 敎職.
4 : Một âm là giao. Sai khiến.