效 hiệu (10n)

1 : Học đòi, bắt chước. Như hiệu pháp 效法 nghĩa là bắt chước phép gì của người, hiệu vưu 效尤 bắt chước sự lầm lẫn của người, v.v.
2 : Ðến cùng. Như hiệu lực 效力 có sức, báo hiệu 報效 hết sức báo đền, v.v.
3 : Hiệu nghiệm. Như minh hiệu 明效 hiệu nghiệm rõ ràng, thành hiệu 成效 đã thành hiệu rồi.