政 chánh (8n)

1 : Làm cho chính, người trên chế ra phép tắc luật lệ để cho kẻ dưới cứ thế mà noi gọi là chánh.
2 : Việc quan (việc nhà nước). Như tòng chánh 從政 ra làm việc quan, trí chánh 致政 cáo quan.
3 : Khuôn phép. Như gia chánh 家政 khuôn phép trị nhà.
4 : Tên quan (chủ coi về một việc) như học chánh 學政 chức học chánh (coi việc học), diêm chánh 鹽政 chức diêm chánh (coi việc muối).
5 : Chất chánh, đem ý kiến hay văn bài nghị luận của mình đến nhờ người xem hộ gọi là trình chánh 呈政. Cũng đọc là chữ chính.