放 phóng, phỏng (8n)

1 : Buông, thả. Như phóng ưng 放鷹 thả chim cắt ra, phóng hạc 放鶴 thả chim hạc ra, v.v.
2 : Phóng túng, buông luông, không biết giữ gìn gọi là phóng tứ 放肆 hay phóng đãng 放蕩.
3 : Ðuổi. Như phóng lưu 放流 đuổi xa, đem đày ở nơi xa.
4 : Phát ra. Như phóng quang 放光 tỏa ánh sáng ra, phóng tiễn 放箭 bắn mũi tên ra xa, v.v.
5 : Buông ra, nới ra. Như hoa phóng 花放 hoa nở, phóng tình 放晴 trời tạnh, phóng thủ 放手 buông tay, khai phóng 開放 nới rộng ra.
6 : Phát. Như phóng chẩn 放賑 phát chẩn, phóng trái 放債 phát tiền cho vay lãi.
7 : Quan ở kinh bổ ra ngoài gọi là phóng. Như phóng khuyết 放缺 bổ ra chỗ khuyết.
8 : Ðặt. Như an phóng 安放 xếp đặt cho yên.
9 : Phóng đại ra, làm cho to ra.
10 : Một âm là phỏng. Bắt chước, cùng nghĩa với chữ phỏng 倣.
11 : Nương theo. Như phỏng ư lợi nhi hành 放於利而行 nương theo cái lợi mà làm.