擱 các (17n)

1 : Để, đặt, kê, gác. Như bả thư các hạ 把書擱下 để sách xuống. Nguyễn Trãi 阮廌 : Điếu chử ngư hàn trạo các sa 釣渚魚寒棹擱沙 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng 和友人煙霞寓興) Bến câu cá lạnh, mái chèo gác lên bãi cát.
2 : Đình lại, gác lại. Như duyên các延擱 hoãn lại.