操 thao, tháo (16n)

1 : Cầm, giữ. Như thao khoán 操券 cầm khoán.
2 : Giữ gìn. Như thao trì 操持, thao thủ 操守 đều nghĩa là giữ gìn đức hạnh cả.
3 : Nói. Như thao ngô âm 操吳音 nói tiếng xứ Ngô.
4 : Tập. Như thao diễn 操演 tập trận.
5 : Một âm là tháo. Chí. Như tiết tháo 節操 chí tiết. Phàm dùng về danh từ đều gọi là chữ tháo cả.
6 : Khúc đàn. Như quy sơn tháo 龜山操 khúc đàn quy sơn.