撲 phác, bạc (15n)

1 : Ðánh, dập tắt.
2 : Ðánh trượng.
3 : Phẩy qua.
4 : Cái để đánh đập. Như cầu phác 毬撲 cái raquette, cái vợt đánh bóng.
5 : Một âm là bạc. Cùng đánh nhau, đấu sức.
6 : Ðổ ngã.