撣 đạn, đàn (15n)

1 : Ðạn đạn 撣撣 răn bảo, cảnh cáo cho biết mà răn phòng.
2 : Phẩy, quét.
3 : Nâng giữ.
4 : Cùng nghĩa với chữ đạn 襌.
5 : Một âm là đàn. Ðánh, va phải.
6 : Tên nước.