撟 kiệu, kiểu, kiều (15n)

1 : Uốn lên, cong lên. Như thiệt kiệu bất năng hạ 舌撟不能下 lưỡi cong lên không xuống được.
2 : Một âm là kiểu. Nắn cho ngay.
3 : Lại một âm là kiều. Duỗi ra.