摘 trích (14n)

1 : Hái. Như trích qua 摘瓜 hái dưa, trích quả 摘果 hái quả, v.v.
2 : Chọn lấy. Như trích sao 摘抄 chọn sao lấy một đoạn, trích lục 摘錄 chọn chép lấy từng đoạn, v.v.
3 : Phát ra. Như trích gian 摘奸 phát giác được sự gian tà ra.